Giỏ hàng
  • BIFACOLD - Điều Trị Viêm Phế Quản Cấp Và Mạn Tính - Hộp 30 Gói
  • BIFACOLD - Điều Trị Viêm Phế Quản Cấp Và Mạn Tính - Hộp 30 Gói
  • BIFACOLD - Điều Trị Viêm Phế Quản Cấp Và Mạn Tính - Hộp 30 Gói
  • BIFACOLD - Điều Trị Viêm Phế Quản Cấp Và Mạn Tính - Hộp 30 Gói
  • BIFACOLD - Điều Trị Viêm Phế Quản Cấp Và Mạn Tính - Hộp 30 Gói
  • BIFACOLD - Điều Trị Viêm Phế Quản Cấp Và Mạn Tính - Hộp 30 Gói
  • Xem thêm 2 hình

BIFACOLD - Điều Trị Viêm Phế Quản Cấp Và Mạn Tính - Hộp 30 Gói

55,500₫
Thương hiệu: BIDIPHAR
Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam
Quy cách: Hộp 30 gói x 1g
Số đăng ký sản phẩm: VD-25865-16

Bifacold với thành phần Acetylcystein 200 mg. Thuốc tiêu nhầy trong các bệnh nhầy nhớt (mucoviscidosis) của xơ nang tuyến tuỵ và các bệnh đường hô hấp: viêm phế quản cấp và mạn tính.

  • Top 10 Doanh nghiệp Dược Uy Tín Việt NamTop 10 Doanh nghiệp Dược Uy Tín Việt Nam
  • Ngôi Sao Thuốc ViệtNgôi Sao Thuốc Việt
  • Miễn phí vận chuyển đơn hàng 1.000.000Miễn phí vận chuyển đơn hàng 1.000.000

1. Thành phần: 

cho 1 đơn vị đóng gói nhỏ nhất:

- Hoạt chất: Acetylcystein..............................................200 mg

- Tá dược: Lactose, Aspartam, β-Cyclodextrin, Bột mùi cam, Màu sunset yellow dye, Nước tinh khiết.

2. Tính chất:

Acetylcystein là dẫn chất N – acetyl của L-Cystein một acid amin tự nhiên.

Acetylcystein được dùng làm thuốc tiêu chất nhầy. Thuốc làm giảm độ quánh của đờm ở phổi có mủ hoặc không bằng cách tách đôi cầu nối disulfua trong mucoprotein và tạo thuận lợi để tống đờm ra ngoài bằng ho, dẫn lưu tư thế hoặc bằng phương pháp cơ học.

3. Dạng bào chế: 

Thuốc cốm.

4. Quy cách đóng gói: 

Hộp 30 gói x 1 g

5. Chỉ định: 

Thuốc tiêu nhầy trong các bệnh nhầy nhớt (mucoviscidosis) của xơ nang tuyến tuỵ và các bệnh đường hô hấp: viêm phế quản cấp và mạn tính.

6. Liều lượng và cách dùng:

- Hòa tan thuốc cốm trong một lượng nước uống vừa đủ (khoảng 150 ml), uống sau khi thuốc cốm tan hoàn toàn.

- Trẻ từ 7 tuổi trở lên và người lớn: Uống 1 gói/lần x 3 lần/ ngày

- Trẻ 2 - 6 tuổi: Uống 1 gói/lần x 2 lần/ ngày.

7. Chống chỉ định:

- Tiền sử hen (nguy cơ phản ứng co thắt phế quản với tất cả các dạng thuốc chứa acetylcystein).

- Quá mẫn cảm với acetylcystein hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.

- Trẻ em dưới 2 tuổi.

8. Thận trọng:

- Giám sát chặt chẽ người bệnh có nguy cơ phát hen, nếu dùng acetylcystein cho người có tiền sử dị ứng; nếu có co thắt phế quản, phải dùng thuốc phun mù giãn phế quản như salbutamol hoặc ipratropium và phải ngừng acetylcystein ngay.

- Khi điều trị với acetylcystein, có thể xuất hiện nhiều đờm loãng ở phế quản, cần phải hút để lấy ra nếu người bệnh giảm khả năng ho.

- Thuốc chứa aspartam có khả năng tạo chất chuyển hóa phenylalanin nên thận trọng khi sử dụng ở bệnh nhân có phenylketon niệu.

- Thuốc chứa lactose nên sử dụng thận trọng ở người không dung nạp lactose do thiếu men lactase ở ruột, dẫn đến có thể bị đau bụng, tiêu chảy, đầy hơi. Với người dung nạp được, lactose bị thủy phân tại ruột non thành glucose và galactose rồi hấp thụ. Hội chứng thiếu men lactase làm không hấp thu được lactose, làm giữ nước và muối trong dịch ruột, khi xuống ruột già sẽ bị lên men, sinh hơi, làm trướng bụng. Liều lactose thấp t gây tác dụng không mong muốn và lactose được dung nạp tốt hơn khi dùng cùng với các thực phẩm khác.

9. Hạn dùng: 

36 tháng kể từ ngày sản xuất.

10. Bảo quản: 

Nơi khô, kín, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30oC.

Nguồn tham khảo

Tham khảo nội dung giấy Hướng dẫn sử dụng.

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn

Zalo